Tham khảo TXT_(nhóm_nhạc)

  1. Herman, Tamar (ngày 23 tháng 1 năm 2019). “Big Hit Entertainment Confirms 5-Member Lineup Of New Group TOMORROW X TOGETHER”. Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2018. 
  2. Kim, Ye-rang (ngày 24 tháng 1 năm 2018). “BTS 동생그룹 '투모로우바이투게더' 완전체 비주얼 보니…'형 못지 않은 아우'”. Hankyung (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2018. 
  3. Herman, Tamar (ngày 15 tháng 1 năm 2019). “Everything We Know About Big Hit Entertainment's TXT So Far”. Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2018. 
  4. “PROFILE TOMORROW X TOGETHER Big Hit Entertainment”. Truy cập 20 tháng 1 năm 2020. 
  5. [HOT] TOMORROW X TOGETHER debut scene, 섹션 TV 20190311. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2019. 
  6. Peters, Megan (18 tháng 12 năm 2017). “BTS Founder Talks BigHit Entertainment's Next Idol Group”. Comicbook. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2019. 
  7. Kelley, Caitlin (30 tháng 11 năm 2018). “BTS's Label Big Hit Entertainment Plans To Debut New Boy Band In 2019”. Forbes. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2019. 
  8. Herman, Tamar (10 tháng 1 năm 2019). “BTS' Label Announces New Boy Band TXT: Meet the First Member, Yeonjun”. Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2019. 
  9. Daly, Rhian (14 tháng 1 năm 2019). “Everything we know so far about TXT, the new boyband from BTS’ label BigHit Entertainment”. NME. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2019. 
  10. “Watch: With a glint of mischief, Beomgyu establishes himself”. Mumbai Mirror. 20 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2019. 
  11. Herman, Tamar (10 tháng 1 năm 2019). “BTS' Label Announces New Boy Band TXT: Meet the First Member, Yeonjun”. Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2020. 
  12. Sin, Mi-rae (7 tháng 2 năm 2019). “투모로우바이투게더, 3월4일 Mnet ‘데뷔 셀러브레이션 쇼’로 데뷔(공식입장)”. MBN (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2019. 
  13. “TOMORROW X TOGETHER Announces First Album 'The Dream Chapter: STAR'”. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2019. 
  14. Seo, Byung-ki (20 tháng 2 năm 2019). “방탄소년단 동생 그룹 투모로우바이투게더, 3월 4일 Mnet ‘데뷔 셀러브레이션 쇼’로 데뷔”. The Korea Herald (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2019. 
  15. Herman, Tamar (8 tháng 3 năm 2019). “Video For TOMORROW X TOGETHER's Debut Single 'Crown' Viewed Over 15 Million Times In First 24 Hours”. Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2020. 
  16. Lim, So-yeon (22 tháng 4 năm 2019). “투모로우바이투게더, 해외 첫 쇼케이스 매진”. Naver (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2020. 
  17. “Gaon Album Chart – Week 10, 2019”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2019. 
  18. “Tomorrow X Together Debuts at No. 1 on Emerging Artists, World Albums & World Digital Song Sales Charts”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2019. 
  19. Lee, Eun-jeong (13 tháng 2 năm 2019). “투모로우바이투게더, 미국 '빌보드 200' 140위” [[Notice] Tomorrow by Together, America's Billboard 200]. Yonhap News Agency (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2020. 
  20. “2019 March Album Chart”. Gaon. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2020. 
  21. “데뷔 투모로우바이투게더, 무대 최초 공개..폭발적인 인기 상한가” [Tomorrow by Together debuts on stage for the first time]. Maeil Ilbo (bằng tiếng Hàn). 7 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2020. 
  22. “'엠카' ITZY, 1위 추가 5관왕..투모로우바이투게더⋅Jus2 핫데뷔+박봄 컴백 예고[종합]” ['EMCA' ITZY, 1st place added 5 crowns..Tomorrow by Together, Jus2 Hot Debut + Park Bom Comeback Preview [General]]. Osen (bằng tiếng Hàn). 7 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2020. 
  23. Kim, Mi-lee (12 tháng 3 năm 2019). “'더쇼' TXT, 데뷔 첫 1위 영예 "응원해주시는 팬 분들께 감사해"[종합]” ['The Show' TXT, debut first place honor "Thank you fans for supporting" [General]]. Herald POP (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019. 
  24. Yoo, Eun-young (14 tháng 3 năm 2019). “'엠카운트다운' 투모로우바이투게더 1위...박봄·마마무 컴백 [종합]” ['M Countdown' Tomorrow by Together # 1 ... Park Bom and Mamamu Comeback]. XportsNews (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019. 
  25. Kim, Mi-lee (20 tháng 3 năm 2019). “'쇼챔피언' 투모로우바이투게더, 1위 3관왕…박봄·마마무 컴백 [종합]” ['Show Champion' Tomorrow by Together, 1st place crown winner Park Bom ・ Mamamu Comeback [General]]. XportsNews (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019. 
  26. Glasby, Taylor (20 tháng 12 năm 2019). “Best K-Pop songs of the decade”. British GQ (bằng tiếng en-uk). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  27. Tamar Herman (9 tháng 4 năm 2019). “TOMORROW X TOGETHER Announce First U.S. Showcase”. Billboard. 
  28. “‘글로벌 슈퍼루키’ 투모로우바이투게더, 첫 美 6개도시 쇼케이스 전석 매진”. Newsen. 21 tháng 4 năm 2019. 
  29. Kim, Eun-gu (2 tháng 6 năm 2019). “투모로우바이투게더, 美 콘서트 '왕고 탱고'서 공연” [Tomorrow by Together performed at the US concert 'Wango Tango']. Edaily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2020. 
  30. Lee, Min-ji (20 tháng 6 năm 2019). “투모로우바이투게더, 日 최대 패션 페스티벌 연달아 출연(공식)” [Tomorrow by Together appeared in Japan's largest fashion festival (official)]. Naver (bằng tiếng Hàn). Newsen. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2020. 
  31. Kim, Ju-hee (9 tháng 7 năm 2019). “'KCON 2019 NY' 5만 5천 관객의 환호 속 성료..미국 팬들 사로잡았다” ['KCON 2019 NY' wins 55,000 viewers]. Seoul Economic Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2020. 
  32. Friedlander, Whitney (23 tháng 7 năm 2019). “Ariana Grande and Taylor Swift lead MTV VMA nominations”. CNN. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2020. 
  33. “투모로우바이투게더 측 "멤버 건강 상의 이유로 8월→9월 컴백 연기" [공식입장]” [Tomorrow by Together side "August → September comeback postponement for member health reasons" [Official Admission]]. Osen (bằng tiếng Hàn). 8 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2020. 
  34. Lee, Ho-yeon (20 tháng 8 năm 2019). “빅히트 측 “TXT, 9월→10월말 컴백 연기…태현·휴닝카이 결막염” [전문]” [Big Hit “TXT Postpones Coming Back in September Tae Hyun and Huening Kai Conjunctivitis ”]. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2020. 
  35. Herman, Tamar (21 tháng 10 năm 2019). “TXT Release First LP 'Dream Chapter: Magic' Album: Watch the Magical Music Video for Single 'Run Away'”. Billboard. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2019. 
  36. Park, Boram (21 tháng 10 năm 2019). “TXT returns with 1st studio album 'The Dream Chapter: Magic'”. Yonhap News Agency. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020. 
  37. Lee Jung-ho (1 tháng 11 năm 2019). “투모로우바이투게더, 정규 1집 가온차트 주간 앨범 차트 1위” [Tomorrow by Together, # 1 on Gaon Chart Weekly Album Chart]. Star News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020 – qua Naver
  38. Benjamin, Jeff (30 tháng 10 năm 2019). “Tomorrow X Together Return to Top 5 of World Albums & World Digital Song Sales Charts”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020. 
  39. “The 25 Best K-pop Songs of 2019: Critics' Picks”. Billboard. 29 tháng 12 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2019. 
  40. Glasby, Taylor (6 tháng 12 năm 2019). “The 20 best K-pop songs of 2019”. Dazed. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019. 
  41. “투모로우바이투게더, 2019 AAA서 신인상 수상…4관왕 달성”. n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2019. 
  42. Lee, Ho-yeon (30 tháng 11 năm 2019). [MMA 종합] 방탄소년단, 대상 4개 석권·총 8관왕 “아미 ‘보라’해” [[MMA Synthesis] BTS, 4 Grand Prizes out of 8 Prizes, "ARMY we 'purple' you"]. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2019. 
  43. Park, Yoon-jin (4 tháng 12 năm 2019), [2019 마마] "올해의 가수는 방탄소년단!"…4개 대상 싹쓸이 '9관왕' [종합] [[2019 MAMA] "Artist of the Year is BTS!"…Swept 4 Daesangs 'Crowned with 9 awards'], My Daily (bằng tiếng Hàn), Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2019, truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019 
  44. Jang Woo-young (4 tháng 1 năm 2020), 방탄소년단, 디지털 음원 대상…마마무‧ITZY 2관왕 (종합) [2020 골든디스크] [BTS targets digital sound source… Mamamoo and ITZY 2 Kings (General) [2020 Golden Disk]], Osen (bằng tiếng Hàn), Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2020, truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020 
  45. 방탄소년단 3관왕 인기 입증, 청하·엑소·세븐틴·벤 2관왕(종합)[2020 가온차트] [Bulletproof Boy Scouts 3 crowns proved popular, Cheongha, Exo, Seventeen, Ben 2 crowns (general) [2020 Gaon Chart]]. Newsen (bằng tiếng Hàn). 8 tháng 1 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020. 
  46. “슈퍼주니어, 본상 수상…"더욱 치열하게 살겠다" [2020 서울가요대상]”. XSportsNews (bằng tiếng Hàn). 30 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2020. 
  47. Yoon Ki-baek (22 tháng 1 năm 2020). “TXT, 일본 데뷔 첫주 오리콘 1위 기염” [TXT wins Oricon's # 1 debut in Japan]. Edaily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2020. 
  48. Lee, Chang-kyu (17 tháng 1 năm 2020). 투모로우바이투게더(TXT), 일본 ‘뮤직 스테이션’(엠스테) 출연 확정…24일 방송서 확인 가능 [Tomorrow by Together (TXT) Confirmed to Appear in Japan's Music Station 24 day broadcast available]. Top Star News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2020. 
  49. 1 2 “Japan single certifications – TOMORROW X TOGETHER – MAGIC HOUR” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2020.  Chọn 2020年1月 trong menu thả xuống
  50. Kim, Hyo-jung (28 tháng 4 năm 2020). 투모로우바이투게더, 내달 18일 미니 2집으로 컴백 [Tomorrow by Together, Comeback with 2nd Mini Album on the 18th of next month]. Yonhap News Agency (bằng tiếng Korean). Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2020 – qua Naver.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  51. Sung Min-ji (22 tháng 4 năm 2019). “BTS 동생그룹 투모로우바이투게더, 잇츠스킨 '새 얼굴'” [BTS brother group Tomorrow by Together, It's skin 'new face']. Naver (bằng tiếng Hàn) (Newsis). Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2020. 
  52. Sharma, Jeena (31 tháng 5 năm 2019). “K-Pop Band TXT Is the New Face of It's Skin”. Paper. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2020. 
  53. “ARIA Australian Top 50 Digital Albums” (PDF). Australian Recording Industry Association. 28 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2019. 
  54. 1 2 “Discografie Tomorrow X Together” [Discography Tomorrow X Together]. Ultratop (bằng tiếng Hà Lan). Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2019. 
  55. “Le Top de la semaine : Top Albums Téléchargés” [Top of the week: Top Albums Uploaded]. SNEP – Syndicat National de l'édition Phonographique (bằng tiếng Pháp). 25 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2019. 
  56. 1 2 週間 CDアルバムランキング 2019年11月04日付 [Weekly CD Album Ranking on November 4, 2019] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  57. “World Albums – The week of November 2, 2019”. Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2019. 
  58. 1 2
  59. 1 2 “Tomorrow X Together Return to Top 5 of World Albums & World Digital Song Sales Charts”. Billboard. 30 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2019. 
  60. 2019년 10주차 Album Chart [2019 Week 10 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2019. 
  61. “Billboard Canadian Albums – The week of March 16, 2019”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2019. 
  62. “Le Top de la semaine : Top Albums Téléchargés” [Top of the week: Top Albums Uploaded]. SNEP – Syndicat National de l'édition Phonographique (bằng tiếng Pháp). 8 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2019. 
  63. 週間 CDアルバムランキング 2019年03月18日付 [Weekly CD Album Ranking on March 18, 2019]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2019. 
  64. “Discographie Tomorrow X Together” [Discography Tomorrow X Together]. Hitparade.ch (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2019. 
  65. “Billboard 200 – The week of March 16, 2019”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2019. 
  66. 月間 アルバムランキング 2019年03月度 [Monthly Album Ranking March 2019]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2019. 
  67. Zellner, Xander (11 tháng 3 năm 2019). “Tomorrow X Together Debuts at No. 1 on Emerging Artists, World Albums & World Digital Song Sales Charts”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2019. 
  68. 週間 合算シングルランキング 2020年01月27日付 [Weekly Album Ranking (January 13, 2020 – January 19, 2020)]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). 
  69. “Crown – Week 10 of 2019”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2019. 
  70. 1 2 “Korea K-Pop Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2019. 
  71. “Magic Hour (9 and Three Quarters (Run Away) Japanese version)”. Oricon. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2020. 
  72. “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. 18 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2019. 
  73. “World Digital Song Sales”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2019. 
  74. Billboard World Digital Song Sales:
  75. ibighit (4 tháng 3 năm 2019), TXT (투모로우바이투게더) 'CROWN' Official MV, truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2019 
  76. ibighit (17 tháng 3 năm 2019), TXT (투모로우바이투게더) 'CROWN' Official MV (Choreography Version), truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2019 
  77. ibighit (7 tháng 4 năm 2019), TXT (투모로우바이투게더) 'Blue Orangeade' Lyric Viceo, truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2019 
  78. ibighit (24 tháng 4 năm 2019), TXT (투모로우바이투게더) 'Cat & Dog' Official MV, truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2019 
  79. ibighit (3 tháng 5 năm 2019), TXT (투모로우바이투게더) 'Cat & Dog' Official MV (English ver.), truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2019 
  80. ibighit (5 tháng 6 năm 2019), TXT (투모로우바이투게더) 'Nap of a Star' Official MV, truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2019 
  81. TOMORROW X TOGETHER OFFICIAL (12 tháng 7 năm 2019), [T:TIME] TOMORROW X TOGETHER ‘Our Summer’ (selfie ver.) – TXT (투모로우바이투게더), truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019 
  82. ibighit (21 tháng 10 năm 2019), TXT (투모로우바이투게더) '9와 4분의 3 승강장에서 너를 기다려 (Run Away)' Official MV, truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2019 
  83. ibighit (18 tháng 11 năm 2019), TXT (투모로우바이투게더) 'Magic Island' Official MV, truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2019 
  84. ibighit (29 tháng 11 năm 2019), TXT (투모로우바이투게더) 'Angel Or Devil' Official MV, truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2019 
  85. ibighit, TOMORROW X TOGETHER '9と4分の3番線で君を待つ (Run Away) [Japanese Ver.]' Official MV, truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2020 
  86. ibighit (2 tháng 10 năm 2019), TXT (투모로우바이투게더) The Dream Chapter: MAGIC Concept Trailer, truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2019 
  87. Park, So-yeon (13 tháng 5 năm 2019). “투모로우바이투게더, 첫 단독 리얼리티 'ONE DREAM. TXT' 6월 방송” [Tomorrow by Together, the first exclusive reality 'ONE DREAM. TXT 'June Broadcast]. Exsport News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2020. 
  88. Lee, Ho-yeon (7 tháng 3 năm 2019). “투모로우바이투게더, 첫 리얼리티 'Talk X Today'로 소통 행보” [Tomorrow by Together, the first reality 'Talk X Today']. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2020. 
  89. “투모로우바이투게더, 26일 리얼리티 ‘Talk X Today' 시즌2 공개 [공식]” [Tomorrow by Together, Reality 'Talk X Today' Season 2 released on May 26 [Official]]. Osen (bằng tiếng Hàn). 23 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2020. 
  90. Kim, Sun-woo (27 tháng 11 năm 2019). “투모로우바이투게더, 2019 AAA서 신인상 수상…4관왕 달성” [Tomorrow by Together Wins Rookie of the Year at AAA 2019… 4 crown achievement]. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports Seoul. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2019. 
  91. “Asia Artist Awards”. asiaartistawards.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2019. 
  92. Park, Sung-won (24 tháng 7 năm 2019). [포토] 오마이걸, '2019브랜드대상' 여자아이돌 부문 수 [Oh My Girl Wins '2019 Brand Award' in Idol Category]. New Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019. 
  93. “BRAVO-Otto-Wahl 2019: Vote für deinen Star!”. bravo.de (bằng tiếng Đức). 23 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2019. 
  94. “BLACKPINK Borong Empat Piala di BreakTudo Awards Brasil”. cnnindonesia.com (bằng tiếng Indonesia). 21 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2019. 
  95. Jung, Byeong-geun (16 tháng 3 năm 2020). 방탄소년단, 음악 시상식 대상 추가…‘더팩트 뮤직 어워즈’ 4관왕 [[Official] BTS, Super Junior, '2019 The Fact Music Awards' 4th Crown]. The Fact (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2020 – qua Naver
  96. 방탄소년단 3관왕 인기 입증, 청하·엑소·세븐틴·벤 2관왕(종합)[2020 가온차트] [Bulletproof Boy Scouts 3 crowns proved popular, Cheongha, Exo, Seventeen, Ben 2 crowns (general) [2020 Gaon Chart]]. Newsen (bằng tiếng Hàn). 8 tháng 1 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020. 
  97. 9th Gaon Chart Music Awards 율해의 기쉬(디지털음원) 후보차 (bằng tiếng Hàn). 6 tháng 1 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020. 
  98. Tan, Pakkee (1 tháng 8 năm 2019). “BTS, TWICE, ITZY & More Win Top Prizes at the 2019 M2 X Genie Music Awards”. E! Online. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019. 
  99. M2 X 지니뮤직 어워드 [M2 X Genie Music Awards The Male Group Voting]. Genie Music (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019. 
  100. Lee, Jung-Beom (21 tháng 6 năm 2019). “[뮤직토픽] '2019 MGMA', 여자 신인상 후보에 아이즈원이 없는 것에 대한 의구심” [Music Topic] '2019 MGMA', Doubtless Aizu One for Female Rookie Award]. Topstarnews (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019. 
  101. Jang Woo-young (4 tháng 1 năm 2020), 방탄소년단, 디지털 음원 대상…마마무‧ITZY 2관왕 (종합) [2020 골든디스크] [BTS targets digital sound source… Mamamu and ITZY 2 Kings (General) [2020 Golden Disk]], Osen (bằng tiếng Hàn), Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2020, truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020 
  102. “The 34th Golden Disk Awards with TikTok”. Golden Disc Awards. 5 tháng 12 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019. 
  103. Hwang Mi-hyun (1 tháng 12 năm 2019). “투모로우바이투게더, 신인상 5관왕 달성…MMA 추가” [Tomorrow by Together, Rookie of the Year 5 crowns Add MMA]. News1. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2019. 
  104. “투모로우바이투게더⋅ITZY, 남녀 신인상 수상[2019 MAMA]” [Tomorrow by Together, ITZY won the rookie award for men and women [2019 MAMA]]. Osen. 4 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2020. 
  105. “MAMA 2019: Nominasi & Voting Mnet Asian Music Awards Dimulai, Persaingan BTS, EXO, BLACKPINK, TWICE”. Tribun Kaltim (bằng tiếng id-ID). Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  106. Yang, Rachel (26 tháng 8 năm 2019). “2019 VMAs: See the full list of winners”. People. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2019. 
  107. Hwang, Hyejin (30 tháng 1 năm 2020). “‘서울가요대상’ 달라진 대상 시스템…방탄소년단 앨범대상→태연 음원대상” ['Seoul Music Awards' changed target system… BTS Album Award → Taeyeon Sound Source Award]. Naver (bằng tiếng Hàn) (Newsen). Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2020. 
  108. Ilin, Matthew (9 tháng 12 năm 2019). “Seoul Music Awards 2020 nomination list, live streaming details and more”. The International Business Times. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2020. 
  109. “第29届SMA-QQ音乐最受欢迎K-POP ARTIST奖”. QQ Music (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020. 
  110. Kim, Ye-na (23 tháng 8 năm 2019). '2019 소리바다 어워즈' TXT, 루키상 수상 "10월 컴백 기다려주세요" ['2019 Soribada Award' #TXT, Awarded a Rookie Award! "Please wait for our October comeback"]. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2019 – qua Daum
  111. 2019 SOBA AWARD. Soribada (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2019. 
  112. “Get to Know the Finalists for the 2020 Spotify Awards”. Spotify Newsroom. 19 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2020. 
  113. Lee, Dakyeom (16 tháng 11 năm 2019). “(종합)방탄소년단X몬스타엑스, 나란히 2관왕 영예[V하트비트]” [Bulletproof Boy Scouts X-Monsta X, two crown winners side by side [V Heartbeat]]. Korean Economic Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2019 – qua Naver

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: TXT_(nhóm_nhạc) http://cdn.aria.com.au/pdfs/3AB4AE7FE65771688D155D... http://gaonmusicawards.com/sub.php?sub=3&ti=2 http://star.hankookilbo.com/News/Read/201903070816... http://star.hankookilbo.com/News/Read/201908201757... http://pop.heraldcorp.com/view.php?ud=201903121838... http://txt.ibighit.com http://www.newsen.com/news_view.php?uid=2020010818... http://www.snepmusique.com/tops-semaine/top-albums... http://www.snepmusique.com/tops-semaine/top-albums... http://txtuniverse.com